Học đại học là theo học tại một cơ sở giáo dục đại học cung cấp các chương trình cấp bằng đại học và sau đại học. Trong hầu hết các trường hợp, điều này liên quan đến việc đăng ký vào một chương trình học chính thức, chẳng hạn như chương trình cử nhân, thạc sĩ hoặc tiến sĩ và tham dự các lớp học, bài giảng và hội thảo thường xuyên.
Học đại học là theo học tại một cơ sở giáo dục đại học cung cấp các chương trình cấp bằng đại học và sau đại học. Trong hầu hết các trường hợp, điều này liên quan đến việc đăng ký vào một chương trình học chính thức, chẳng hạn như chương trình cử nhân, thạc sĩ hoặc tiến sĩ và tham dự các lớp học, bài giảng và hội thảo thường xuyên.
Nhằm hỗ trợ người học sử dụng bằng đại học bằng tiếng Anh trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong các lĩnh vực khác, có thể tham khảo các ví dụ dưới đây:
Ex1. According to the current regulations, university degrees trained in the form of regular or distance learning, in-service, inter-training will be equally valid. (Theo quy định hiện hành, bằng đại học được đào tạo theo hình thức chính quy hay đào tạo từ xa, tại chức, liên thông sẽ đều có giá trị ngang nhau).
Ex2. In fact, having a university degree always receives the priority of employers. You can rely on that to get the right job and with a stable income. (Trên thực tế, có bằng đại học luôn nhận được sự ưu tiên của các nhà tuyển dụng. Các bạn có thể dựa vào đó để xin được những công việc phù hợp và với mức thu nhập ổn định)
Ex3. Success depends on a university degree or not? (Thành công liệu có phụ thuộc vào bằng đại học hay không?)
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đây về nghĩa của bằng đại học tiếng Anh là gì? Sẽ giúp các bạn hiểu và nắm rõ hơn để có thể ứng dụng trong việc học cũng như trong giao tiếp hàng ngày.
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Bạn học cấp 2 tiếng Anh là secondary school classmate, phiên âm ˈsekəndri skuːl classmateˈklɑːsmeɪt, là bạn chung lớp, cùng trường. Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh về bạn học cấp 2.
Bạn học cấp 2 tiếng Anh là secondary school classmate, phiên âm /ˈsekəndri skuːl classmateˈklɑːsmeɪt/, là bạn học chung hoặc quen biết nhau thời trung học cơ sở.
Bạn học là người có thể giúp ta về những khó khăn trong học tập và chia sẻ chuyện buồn vui trong cuộc sống.
Từ vựng tiếng Anh về bạn học cấp 2.
Mutual friend /ˈmjuː.tʃu.əl frend/: Người bạn chung.
Chum /tʃam/: Bạn thân, người chung phòng.
Buddy /ˈbadi/: Bạn thân, anh bạn.
Close friend /kləus frend/: Người bạn tốt.
Best friend /best frend/: Bạn thân nhất.
New friend /njuː frend/: Bạn mới.
Companion /kəmˈpæn.jən/: Bạn đồng hành, bầu bạn.
Pen-friend /pen frend/: Bạn qua thư.
Make friend /meik frend/: Kết bạn.
Trust /trast/: Lòng tin, sự tin tưởng.
Soulmate /ˈsəʊl.meɪt/: Bạn tâm giao, tri kỉ.
Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: Bạn cùng trường, bạn học.
Mẫu câu tiếng Anh về bạn học cấp 2.
Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.
Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.
Some children have to move to othe school, thus moving away from schoolmates and friends.
Một số trẻ phải chuyển đến trường khác, do đó phải rời xa bạn học và bạn bè.
I am just an old secodary school classmate.
Tôi chỉ là một bạn học cấp hai cũ.
This is Aranya, his secondary school classmate.
Đây là Aranya, bạn cùng lớp thời trung học.
Bài viết bạn học cấp 2 tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Các cụm từ liên quan đến bằng đại học tiếng Anh thường được sử dụng đi kèm, người học có thể tham khảo các cụm từ sau đây: