Chứng Chỉ Tin Học Ứng Dụng Cntt Cơ Bản Chuẩn Tt03

Chứng Chỉ Tin Học Ứng Dụng Cntt Cơ Bản Chuẩn Tt03

Địa chỉ: 12 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội

Địa chỉ: 12 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội

SAU BAO LÂU ĐƯỢC LẤY CHỨNG CHỈ TIN HỌC TT03

Sau kỳ thi 7-10 ngày thí sinh sẽ được nhận chứng chỉ tin học tt03 .

NỘI DUNG HỌC CHỨNG CHỈ TIN HỌC ĐỂ THI CÔNG CHỨC.

Để thi chứng chỉ tin học cơ bản, bạn cần nắm được những kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản như sau:

HÌNH THỨC THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC CNTT CƠ BẢN

Trung tâm  tin học Hà Nội : 52 Tạ Quang Bửu – Hai Bà Trưng – Hà Nội (gần trường THPT Thăng Long) – Hotline:  0904.510.490

Luyện thi chứng chỉ tiếng anh, chứng chỉ tin học trong nước và quốc tế có các lớp khai giảng hàng tuần.

Trung tâm tổ chức ôn tập giúp học viên thi đạt kết quả tốt các kỳ thi chứng chỉ tiếng anh, giày da nam louis vuitton tin học trong nước và quốc tế, có các lớp khai giảng liên tục hàng tuần nhằm đáp ứng nhu cầu của học viên. Học phí ưu đãi …

Chứng Chỉ Ứng dụng CNTT Cơ Bản Là Gì?

Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản hiện là chứng chỉ đầu ra cần có của những trường đại học, cao đẳng, là chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân nhằm xác nhận trình độ, năng lực sử dụng CNTT theo Chuẩn kĩ năng sử dụng CNTT quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

Chứng Tin học cơ bản (Chứng chỉ Ứng dụng CNTT cơ bản) là loại chứng chỉ gần như tương đương với chứng chỉ A trước đây nhưng được bổ sung thêm nhiều kiến thức chuyên sâu về máy tính và thao tác nền tảng trong Tin học. Qua đó người dùng cần phải nắm rõ nền tảng kiến thức cơ bản về CNTT, hiểu và thực hiện được các thao tác cơ bản trên máy tính, sử dụng thành thạo bộ phần mềm Tin học Văn phòng thông dụng (Microsoft Word, Excel, Powerpoint), và biết cách sử dụng, khai thác internet an toàn, hiệu quả. Hay nói cách khác, chuẩn CNTT cơ bản sẽ thay thế được chứng chỉ A tin học cũ. Chứng Chỉ Ứng dụng CNTT Cơ Bản Dùng Để Làm Gì? Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản có chương trình đào tạo gần như tương đương với chứng chỉ A trước đây nhưng được bổ sung thêm nhiều kiến thức chuyên sâu về máy tính và thao tác nền tảng trên máy tính. Chứng chỉ này rất cần thiết đối với sinh viên ( cần hoàn thiện các văn bản chứng chỉ để tốt nghiệp, xin việc làm), hoặc công chức, viên chức, cán bộ đang công tác tại các cơ quan nhà nước nhằm hoàn thiện hồ sơ kỹ năng CNTT theo đúng các tiêu chuẩn do cơ quan nhà nước ban hành. Họ viên phải đạt và hoàn thành xong các Module:

Hiểu biết về công nghệ thông tin cơ bản.

Từ ngày 10.08.2016 các chứng chỉ A, B sẽ không còn hiệu lực, thay vào đó là chứng chỉ CNTT cơ bản hoặc nâng cao theo thông tư 3 quyết định số 21/2000/QĐ/BGDĐT về chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. Chứng chỉ Ứng dụng CNTT cơ bản có giá trị trọn đời chứ không bị giới hạn như các chứng chỉ A, B trước đây. Đó là điểm hoàn toàn mới giúp cho chứng chỉ CNTT cơ bản được nhiều người biết đến và sử dụng rộng rãi hơn

Dùng thay thế môn tiếng Anh trong trường.

Dùng thi đầu vào thạc sĩ, tiến sĩ.

Giáo viên hoàn thành đề án ngoại ngữ 2020.

0931.39.81.81 hoặc 0236.22.33.579 để đăng ký và được hỗ trợ tìm hiểu thông tin khóa học!

► Lịch thi Ứng dụng CNTT cơ bản diễn ra hằng tháng

0931.39.81.81 hoặc 0236.22.33.579 để đăng ký và được hỗ trợ tìm hiểu thông tin khóa học!

Wir verwenden Cookies und Daten, um

Wenn Sie „Alle akzeptieren“ auswählen, verwenden wir Cookies und Daten auch, um

Wenn Sie „Alle ablehnen“ auswählen, verwenden wir Cookies nicht für diese zusätzlichen Zwecke.

Nicht personalisierte Inhalte und Werbung werden u. a. von Inhalten, die Sie sich gerade ansehen, und Ihrem Standort beeinflusst (welche Werbung Sie sehen, basiert auf Ihrem ungefähren Standort). Personalisierte Inhalte und Werbung können auch Videoempfehlungen, eine individuelle YouTube-Startseite und individuelle Werbung enthalten, die auf früheren Aktivitäten wie auf YouTube angesehenen Videos und Suchanfragen auf YouTube beruhen. Sofern relevant, verwenden wir Cookies und Daten außerdem, um Inhalte und Werbung altersgerecht zu gestalten.

Wählen Sie „Weitere Optionen“ aus, um sich zusätzliche Informationen anzusehen, einschließlich Details zum Verwalten Ihrer Datenschutzeinstellungen. Sie können auch jederzeit g.co/privacytools besuchen.

Bạn sẽ sở hữu những kĩ năng cần có trong việc sử dụng máy tính

Bạn sẽ có được những kiến thức căn bản về tin học

Quá trình học tập bám sát đề thi ứng dụng CNTT cơ bản

Kiến thức phù hợp với mục đích sử dụng của học viên

Khóa học Tin học căn bản do Huỳnh Đức giảng dạy.

Hỗ trợ tận tình cho từng học viên.

Phòng học đầy đủ tiện nghi, trung tâm thành phố Cần Thơ.

Please wait while your request is being verified...

Trong nội dung chương trình thi Chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản sẽ có phần câu hỏi lý thuyết trắc nghiệm gồm 30 câu, thời gian làm bài 30 phút. Nếu hoàn thành không đủ 15/30 câu thì xem như không đạt.Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm dành cho các bạn ôn tập để tham gia các kỳ thi.

Câu 1. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?a) Ramb) Romc) Routerd) CPU

Câu 2. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoàib) Cache, Bộ nhớ ngoàic) Bộ nhớ ngoài, ROMd) Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Câu 3. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?a) Chia sẻ tài nguyênb) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạngc) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộd) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 4. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?a) Primary memoryb) Receive memoryc) Secondary memoryd) Random access memory.

Câu 5. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer) .b) Máy quét ảnh (Scaner).c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

Câu 6. Khái niệm hệ điều hành là gì ?a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềmb) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tửc) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềmd) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Câu 7. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:?a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Deleteb) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Deletec) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Deleted) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete

Câu 8. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :a) Menu padb) Menu optionsc) Menu bard) Tất cả đều sai

Câu 9. Công dụng của phím Print Screen là gì?a) In màn hình hiện hành ra máy inb) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.c) In văn bản hiện hành ra máy ind) Chụp màn hình hiện hành

Câu 10. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn nên sử dụng nút nào?a) Maximumb) Minimumc) Restore downd) Close

Câu 11. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:a) Tạo một văn bản mớib) Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảoc) Định dạng chữ hoad) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 12. Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:a) View – Symbolb) Format – Symbolc) Tools – Symbold) Insert – Symbol

Câu 13. Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới :a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enterb) Bấm phím Enterc) Bấm tổ hợp phím Shift – Enterd) Word tự động, không cần bấm phím

Câu 14. Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản :a) Shift + Endb) Alt + Endc) Ctrl + Endd) Ctrl + Alt + End

Câu 15. Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:a) Alt + Ab) Ctrl + Ac) Ctrl + Shift + Ad) Câu 1 và 2.

Câu 16. Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:a) Click 1 lần trên đoạnb) Click 2 lần trên đoạnc) Click 3 lần trên đoạnd) Click 4 lần trên đoạn.

Câu 17. Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện :a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọnb) Bấm tổ hợp phím Ctrl – Cc) Nháy chuột vào từ cần chọnd) Bấm phím Enter

Câu 18. Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:a) Table – Merge Cellsb) Table – Split Cellsc) Tools – Split Cellsd) Table – Cells

Câu 19. Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Pasteb) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.c) Chọn vào mục trong Office Clipboard) Tất cả đều đúng

Câu 20. Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:” Công cha như núi Thái SơnNghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.Một lòng thờ mẹ kính cha,Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.”a) Notepadb) Microsoft Wordc) WordPadd) Tất cả đều đúng

Câu 21. Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là:a) 15b) 16c) 17d) 18

Câu 22. Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:a) 10b) 9c) 11d) Lỗi

Câu 23. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1)thì giá trị trả về kết quả:a) 6b) 11c) 5d) 0

Câu 24. Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 7.5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) khi đó kết quả nhận được là:a) Giỏi.b) Xuất sắc.c) Trung Bìnhd) Khá.

Câu 25. Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:a) Vlookupb) IFc) Leftd) Sum

Câu 26. Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:a) File / Save Asb) File / Savec) File / Newd) Edit / Replace

Câu 27. Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:a) Số ngày trong thángb) Số tháng trong nămc) Ngày hiện hành của hệ thốngd) Số giờ trong ngày

Câu 28. Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:a) B$1$$10$Db) B$1c) $B1:$D10d) $B$1:$D$10

Câu 29. Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trốnga) =IF(C2>=3, 200000, 0)b) =IF(C2<=3, 200000, “”)c) =IF(C2<=3, 0, 200000)d) =IF(C2<3, 200000, “”)

Câu 30. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:a) 0b) 5c) #VALUE!d) #NAME!

Câu 31. Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?a) Home -> Slides -> New Slideb) Insert -> New Slidec) Design -> New Slided) View -> New Slide

Câu 32. Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:a) Insert\ Bullets and Numberingb) Insert \ Text \ Slide Number.c) Format \ Bullets and Number.d) Các câu trên đều sai

Câu 33. Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?a) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hànhb) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hànhc) Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiênd) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 34. Để trình chiếu một Slide hiện hành, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)a) Nhấn tổ hợp phím Shift+F5b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+F5c) Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slided) Nhấn phím F5

Câu 35. Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?a) Animations -> Add Animationb) Animations -> Animationc) Transitions -> Effect Optionsd) Transitions -> Transition to this Slide

Câu 36. Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:a) Design ->Themes …b) Design ->Background…c) Insert -> Slide Design …d) Slide Show -> Themes…

Câu 37. Chức năng công cụ nào sau đây trong nhóm dùng để xem trình chiếu slide đang hiển thị thiết kế (thanh công cụ zoom góc dưới bên phải của giao diện thiết kế):a) Normalb) Slide Sorterc) Slide showd) Reading view

Câu 38. Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:a) Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếub) Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầuc) Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứngd) Tất cả đều đúng

Câu 39. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:a) File/ Chartb) Insert/ Chartc) View/ Chartd) Design/ Chart

Câu 40. Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:a) Ctrl + Xb) Ctrl + Zc) Ctrl + Cd) Ctrl + V

Câu 41. Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là:a) Thư rác, thư quảng cáob) Thư mớic) Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụngd) Thư trả lời cho thư mà ta đã gởi trước đó

Câu 42. Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiệna) Nhận thưb) Gởi thưc) Tạo hộp thưd) 3 lựa chọn trên đúng

Câu 43. Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:a) Lưu trang web về máy tínhb) Đánh dấu trang web trên trình duyệtc) Đặt làm trang chủd) Tất cả đều đúng

Câu 44. Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây:a) Gửi emailb) Viết thưc) Xem 1 trang webd) In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác

Câu 45. Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cầna) Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụngb) Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể.c) Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nàod) Tìm trong các sách danh bạ internet

Câu 46: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?a) Read Access Memory.b) Random Access Memory.c) Rewrite Access Memory.d) Cả 3 câu đều đúng.

Câu 47: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … ban sử dụng lựa chọn nào?a) Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng.b) Yếu tố đa nhiệmc) Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa.d) Cả 3 phần trên đều đúng.

Câu 48: Máy tính là gi?a) Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường.b) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.c) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công.d) Là công cụ không dùng để tính toán.

Câu 49: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tửa) Màn hình -> CPU -> Đĩa cứngb) Đĩa cứng -> Màn hình -. CPUc) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tind) Màn hình -> Máy in -> CPU

Câu 50: Thiết bị xuất của máy tính gồm?a) Bàn phím, màn hình, chuộtb) Màn hình, máy in.c) Chuột, màn hình, CPUd) Bàn phím, màn hình, loaCâu 51: Trong ứng dụng windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với click chuột.a)Shiftb) Altc) Tabd) Ctrl

Câu 52: Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:a) Ctrl + Xb) Ctrl + Cc) Ctrl + Vd) Ctrl + Z

Câu 53: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:a) Dialog boxb) Control boxc) List boxd) Text box

Câu 54: Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?a) Đặt thuộc tính hidden.b) Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tínhc) Đặt thuộc tính Read onlyd) Sao lưu dự phòng

Câu 55: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?a) Chống phân mảnh ổ cứngb) Làm giảm dung lượng ổ cứngc) Sao lưu dữ liệu ổ cứngd) Lau chùi tập tin rác ổ cứng

Câu 56: Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng đểa) Tạo một văn bản mớib) Đóng văn bản đang làm việcc) Mở 1 văn bản đã có trên máy tínhd) Lưu văn bản đang làm việc

Câu 57: Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +c) Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Fontd) Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm Font

Câu 58: Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?a) Sao chép nội dung văn bảnb) Canh lề văn bảnc) Sao chép định dạngd) Mở văn bản đã có

Câu 59: Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editingb) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Finald) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password

Câu 60: Thuộc tính phần mềm microsoft word 2010 có phần mở rộng là gì? ( Cho phép chọn nhiều)a) .docb) .docxc) .dotd) .txt

Câu 61: Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề tráib) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề tráic) Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phảid) Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải.

Câu 62: Biểu thức sau = AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2))a) Trueb) Falsec) #Name?d) #Value!

Câu 63: Địa chỉ B$3 là địa chỉ:a) Tương đốib) Tuyệt đốic) Hỗn hợpd) Biểu diễn sai

Câu 64: Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức nănga) Home -> Printb) Insert -> Printc) Design -> Printd) File -> Print

Câu 65: Để tạo một slide chủ chứa các định dạng chung của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này người dùng phải chọn:a) View -> Master Slideb) Insert -> Slide Masterc) View -> Slide Masterd) Insert -> Master Slide

Câu 66: Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kếta) Slide trong cùng 1 presentationb) Slide không cùng 1 presentationc) Địa chỉ email, trang web, tập tin.d) Các lựa chọn trên đều đúng.

Câu 67: Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?a) Insert -> Audiob) Insert -> Componentc) Insert -> Diagramd) Insert -> Comment

Câu 68: Tại một slide trong powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó?a) ALT + I + Db) ALT + E + Fc) ALT + E + Dd) ALT + W + P

Câu 69: Hai người chat với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?a) Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên kia.b) Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat.c) Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia.d) Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat.

Câu 70: Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?a) Lĩnh vực chính phủb) Lĩnh vực giáo dụcc) Lĩnh vực cung cấp thông tind) Thuộc về các tổ chức khác

Câu 71: Website là gì?a) Là một ngôn ngữ siêu văn bản.b) Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.c) Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html.d) Tất cả đều sai.

Câu 72: Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?a) Microsoft Internet Explorerb) Mozilla Firefoxc) Netcaped) Unikey

Câu 73: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?a) Google Driverb) Mediafirec) OneDrived) Cả 3 câu hỏi trên đều đúng.