Học Số Đếm Cho Bé 4 Tuổi

Học Số Đếm Cho Bé 4 Tuổi

Số đếm tiếng Anh là kiến thức cơ bản mà người học tiếng Anh nào cũng đều phải biết. Dưới đây là 4 cách đọc số đếm tiếng Anh đơn giản nhưng vô cùng hiệu quả!

Số đếm tiếng Anh là kiến thức cơ bản mà người học tiếng Anh nào cũng đều phải biết. Dưới đây là 4 cách đọc số đếm tiếng Anh đơn giản nhưng vô cùng hiệu quả!

II. Cách đọc số 0 trong tiếng Anh

3 cách đọc số 0 trong tiếng Anh hằng ngày:

1.Zero: 0 đứng 1 mình, trước dấu chấm thập phân

Khi số 0 chỉ đứng một mình, được đọc là “zero” /ˈzɪə.rəʊ/.

Trước dấu chấm thập phân, đọc là “zero” hoặc “nought”.

Ví dụ: 0.8 “zero point eight” hoặc “nought point eight”.

2.Oh: Sau dấu chấm thập phân, trong số điện thoại, số năm, phòng khách sạn, số xe bus

Ví dụ: 0.05 “nought point oh five”

Ví dụ: Số điện thoại 0123 456 789: “Oh one two three, four five six, seven eight nine.”

Ví dụ: Vietnamese three, Thailand nil (3-0) in the AFF Cup 1998

III. 4 cách đọc số đếm tiếng Anh

Với các số không tròn, chỉ cần cộng thêm phần đuôi là các số đếm từ 1-9 vào sau các số tròn chục, tròn trăm…

Với các nhóm có 3 chữ số trong số đếm tiếng Anh, sử dụng dấu phẩy được dùng để phân tách các nhóm.

Với những số phức tạp, có thể chia nhỏ chúng thành các đơn vị hàng nghìn, trăm, chục sau đó sử dụng cách đếm trên.

Khi cần kết hợp từ hàng trăm trở lên với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm “And” trước hàng đơn vị hoặc hàng chục.

Khi đọc dãy số về số điện thoại, chỉ cần tách rời các con số và liệt kê theo từng nhóm  3 hoặc 4 chữ số trong dãy số điện thoại đọc cùng 1 lần. Số 0 trong dãy số điện thoại sẽ được đọc là “zero” hoặc “oh”.

Ví dụ: My phone number is 0923.456.789 – Oh nine two three, four five six, seven eight nine.

Sử dụng như cách đọc số đếm ở trên để nói về số tuổi, nhưng sẽ thêm “years old” (tuổi) vào phía sau.

Ví dụ: My grandmother is 83 years old – eighty three years old

Ví dụ: năm 938: nine hundred and thirdty-eight.

Ví dụ: Năm 938: nine forty-five.

Ví dụ: Năm 1998: nineteen ninety-eight.

Năm 1823 được đọc là eighteen twenty-three.

Ví dụ: Năm 2022: two thousand (and) twenty-two.

Ví dụ: Năm 2009: twenty and nine

Năm 2020: two thousand (and) twenty.

Năm có 4 chữ số,  2 chữ số ở giữa là số 0

Năm có 4 chữ số, 3 chữ số cuối là số 0

Trên đây là những kiến thức về 4 cách đọc số đếm tiếng Anh, hy vọng bài viết sẽ mang đến những chia sẻ bổ ích cho bạn.