Ngày Tốt Tháng 6 Âm Lịch 2024

Ngày Tốt Tháng 6 Âm Lịch 2024

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp ThìnTiết Khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)

Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp ThìnTiết Khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)

Xem ngay các ngày xuất hành tốt trong lịch âm tháng 9 năm 2024:

- 10/9: Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

- 02/09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)

- 10/09/1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

- 12/09/1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh

- 20/09/1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc

- 23/09/1945: Nam Bộ kháng chiến

- 27/09/1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn

Lịch âm tháng 10 có 30 ngày (bắt đầu từ 01/11/2024 đến 31/11/2024 dương lịch) tương ứng với ngày 01/10 đến ngày 30/10 âm lịch, năm Giáp Thìn.

Việc xem lịch âm được xem là một nét văn hóa tín ngưỡng của người Việt. Thông thường, mọi người thường xem lịch âm để chuẩn bị cho những việc hệ trọng như cưới hỏi, xây nhà, tân gia,...

02/10/2024 (nhằm ngày 02/11/2024 dương lịch): Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.

27/10/2024 (nhằm ngày 27/11/2024 dương lịch): Ngày Ất Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.

02/10/2024 (nhằm ngày 02/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.

06/10/2024 (nhằm ngày 06/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi.

12/10/2024 (nhằm ngày 12/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý, Dần, Thìn, Dậu, Hợi.

15/10/2024 (nhằm ngày 15/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.

18/10/2024 (nhằm ngày 18/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất.

21/10/2024 (nhằm ngày 21/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Mão, Ngọ, Mùi, Dậu.

25/10/2024 (nhằm ngày 25/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý, Dần, Thìn, Dậu, Hợi.

01/10/2024 (nhằm ngày 01/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Phong, xuất hành làm mọi việc đều thông thuận.

03/10/2024 (nhằm ngày 03/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Dương, xuất hành tốt, gặp được nhiều điều may mắn.

04/10/2024 (nhằm ngày 04/11/2024 dương lịch): Ngày Thuần Dương, có nhiều cơ hội cho sự thắng lợi.

06/10/2024 (nhằm ngày 06/11/2024 dương lịch): Ngày Hảo Thương, xuất hành thuận lợi, được quý nhân phù trợ.

10/10/2024 (nhằm ngày 10/11/2024 dương lịch): Ngày Thuần Dương, xuất hành làm mọi việc đều suôn sẻ.

12/10/2024 (nhằm ngày 12/11/2024 dương lịch): Ngày Hảo Thương, xuất hành tốt, nhận được lợi từ sự giúp đỡ của người tốt.

15/10/2024 (nhằm ngày 15/11/2024 dương lịch): Ngày Kim Dương, xuất hành có lợi, đặc biệt là trong các giao dịch buôn bán, ký hợp đồng,...

19/10/2024 (nhằm ngày 19/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Phong, xuất hành gặp được vận may, đạt được điều kiện thuận lợi.

21/10/2024 (nhằm ngày 21/11/2024 dương lịch): Ngày Kim Dương, nên xuất hành, nắm bắt các cơ hội có được.

25/10/2024 (nhằm ngày 25/11/2024 dương lịch): Ngày Đường Phong, xuất hành làm mọi việc đều thuận lợi.

27/10/2024 (nhằm ngày 27/11/2024 dương lịch): Ngày Kim Dương), xuất hành tốt, nhận được vận may, có cơ hội cầu tài được tài

28/10/2024 (nhằm ngày 28/11/2024 dương lịch): Ngày Thuần Dương, nên xuất hành để nhận được năng lượng tích cực.

05/10/2024 (nhằm ngày 05/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Thìn (7 - 9 giờ), Tỵ (9 - 11 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ).

09/10/2024 (nhằm ngày 09/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý (23 - 1 giờ), Dần (3 - 5 giờ), Thìn (7 - 10 giờ), Dậu (17 - 20 giờ), Hợi (21 - 23 giờ).

12/10/2024 (nhằm ngày 12/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý (23 - 1 giờ), Sửu (1 - 3 giờ), Thìn (7 - 9 giờ), Tỵ (9 - 11 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ).

16/10/2024 (nhằm ngày 16/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Tý (23 - 1 giờ), Sửu (1 - 3 giờ), Thìn (7 - 9 giờ), Tỵ (9 - 11 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ).

18/10/2024 (nhằm ngày 18/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Mão (5 - 7 giờ), Ngọ (11 - 13 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Dậu (17 - 19 giờ).

26/10/2024 (nhằm ngày 26/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Dần (3 - 5 giờ), Thìn (7 - 10 giờ), Tý (23 - 1 giờ), Hợi (21 - 0 giờ), Dậu (17 - 20 giờ).

29/10/2024 (nhằm ngày 29/11/2024 dương lịch): Giờ tốt là Sửu (1 - 3 giờ), Thìn (7 - 9 giờ), Ngọ (11 - 13 giờ), Mùi (13 - 15 giờ), Tuất (19 - 21 giờ), Hợi (21 - 23 giờ).

01/10/2024 âm lịch: Ngày Kỷ Tỵ, Hắc đạo trực nguy, không nên làm các hoạt động quan trọng.

05/10/2024 âm lịch: Ngày Quý Dậu, Hắc đạo trực bế, không mang lại điều tốt lành cho các hoạt động quan trọng.

8/10/2024 âm lịch: Ngày Bính Tý, Hắc đạo trực trừ, các công việc quan trọng không được như ý.

11/10/2024 âm lịch: Ngày Kỷ Mão, Hắc đạo trực định, không may mắn để thực hiện các kế hoạch quan trọng.

13/10/2024 âm lịch: Ngày Tân Tỵ, Hắc đạo trực phá, không thông thuận làm các hoạt động quan trọng.

20/10/2024 âm lịch: Ngày Mậu Tý), Hắc đạo trực trừ, không lành cho các công việc quan trọng.

23/10/2024 âm lịch: Ngày Tân Mão, Hắc đạo trực định, không có lợi nếu bạn thực hiện các dự định quan trọng.

25/10/2024 âm lịch: Ngày Quý Tỵ, Hắc đạo trực phá, nếu có dự định làm các kế hoạch quan trọng thì nên lưu ý.

29/10/2024 âm lịch: Ngày Đinh Dậu, Hắc đạo trực khai, thực hiện các hoạt động quan trọng không nhận được nhiều may mắn.

Tháng 11 dương lịch, Việt Nam có 3 ngày lễ ý nghĩa là ngày Pháp Luật Việt Nam, ngày Nhà Giáo Việt Nam và ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam, theo đó:

Ngày Pháp Luật Việt Nam (09/11): Đây là ngày để nhân dân tôn vinh các giá trị và vai trò đặc biệt quan trọng của Hiến pháp và Pháp luật trong đời sống của người dân. Đồng thời tinh thần thượng tôn pháp luật thấm sâu vào tư tưởng nhận thức của người dân, cơ quan và tổ chức toàn xã hội.

Ngày Nhà Giáo Việt Nam (20/11): Mang ý nghĩa sâu sắc nhằm tri ân những nhà giáo, những người đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp “trồng người”. Bên cạnh đó, ngày lễ này còn thể hiện rõ được nét đẹp truyền thống “tôn sư trọng đạo” của người Việt luôn được gìn giữ, kế thừa và phát huy.

Ngày thành lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam (23/11): Hội Chữ Thập Đỏ là một tổ chức xã hội - nhân đạo của quần chúng do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập vào ngày 23/11/1946. Mục đích của hội này là hỗ trợ về vật chất và tinh thần cho những người khó khăn, nạn nhân chiến tranh, thiên tai, thảm họa,... Đến ngày nay, ngày 23/11 được xem là ngày kỷ niệm thành lập tổ chức này.

Lưu ý, thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo

Tháng 9 có ngày nào tốt, ngày nào xấu?

Ngày 02/09/2024 (30/07 âm lịch): Thuận lợi cho việc xuất hành.

Ngày 04/09/2024 (02/08 âm lịch): Làm mọi việc đều như ý, suôn sẻ.

Ngày 06/09/2024 (04/08 âm lịch): Ngày đẹp để xuất hành.

Ngày 11/09/2024 (09/08 âm lịch): Phù hợp xây cất nhà, nhập học.

Ngày 12/09/2024 (10/08 âm lịch): Thích hợp cho việc nhận chức, nhập học.

Ngày 16/09/2024 (14/08 âm lịch): Ngày tốt để xuất hành, khai trương.

Ngày 18/09/2024 (16/08 âm lịch): Thích hợp tổ chức đám hỏi, đám cưới, xây nhà.

Ngày 23/09/2024 (21/08 âm lịch): Phù hợp cho việc cúng bái, tạ ơn, tố tụng.

Ngày 24/09/2024 (22/08 âm lịch): Ngày tốt để xuất hành, khai trương.

Ngày 28/09/2024 (26/08 âm lịch): Ngày đẹp nhất cho sửa nhà, xây nhà, trồng cây.

Ngày 30/09/2024 (28/08 âm lịch): Tốt nhất cho việc cưới xin, đám hỏi, đám cưới.

Ngày 05/09/2024 (03/08 âm lịch): Phạm phải ngày Tam Nương, kỵ nhất xuất hành, khai trương, cưới hỏi.

Ngày 08/09/2024 (06/08 âm lịch): Phạm ngày Sát chủ Âm, kỵ mai táng hay tu sửa mộ phần.

Ngày 14/09/2024 (12/08 âm lịch): Ngày Lưu Liên, khiến mọi sự gặp bất trắc, khó thành công trọn vẹn.

Ngày 20/09/2024 (18/08 âm lịch): Phạm phải ngày Tam Nương, không hợp khai trương, tu sửa nhà cửa, tổ chức đám cưới.

Ngày 22/09/2024 (20/08 âm lịch): Phạm ngày Trùng Tang, kỵ nhất chôn cất hoặc cưới xin.

Ngày 26/09/2024 (24/08 âm lịch): Phạm ngày Lưu Liên nên mọi sự khó thành, dễ bị kiện tụng.

Ngày 29/09/2024 (27/08 âm lịch): Phạm ngày Tam Nương, không thể tổ chức đám cưới/đám hỏi, khai trương.

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 14/6/2024

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện.

Dựa trên nhu cầu đó, chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 14/6/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Dương lịch: Thứ 6, ngày 14/6/2024

Can chi: Ngày Kỷ Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn

Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)

– Lâu kim Cẩu – Lưu Long: Tốt.( Kiết Tú ) Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6.– Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.– Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy.– Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi.Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.Tại Sửu tốt vừa vừa.Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

BNEWS Xem ngày tốt theo lịch âm tháng 9/2024 để chọn thời điểm thuận lợi cho các sự kiện quan trọng như cưới hỏi, khai trương, nhập trạch, giúp mang lại may mắn, tài lộc và sự thành công.

Tháng 9 dương lịch năm 2024 có 30 ngày (bắt đầu từ ngày 01/09 đến hết 31/09) tương ứng với 29/07 đến 28/08 âm lịch.

Xem ngày tốt theo lịch âm tháng 9/2024 để chọn thời điểm thuận lợi cho các sự kiện quan trọng như cưới hỏi, khai trương, nhập trạch, giúp mang lại may mắn, tài lộc và sự thành công.