Dây chuyền sản xuất máy thở của Vingroup
Dây chuyền sản xuất máy thở của Vingroup
Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07), trước công nguyên, mùa mưa, sau công nguyên, năm sau, tháng 12, ngày sau giáng sinh, mùa khô, thời gian dài, ngày lễ tình nhân, năm nhuận, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là năm học. Nếu bạn chưa biết năm học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Năm học tiếng anh gọi là academic year, phiên âm tiếng anh đọc là /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/
Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/
Để đọc đúng năm học trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ academic year rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ academic year thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Sau khi đã biết năm học tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
Như vậy, nếu bạn thắc mắc năm học tiếng anh là gì thì câu trả lời là academic year, phiên âm đọc là /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/. Lưu ý là academic year để chỉ chung về năm học chứ không chỉ cụ thể năm học như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể năm học như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ academic year trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ academic year rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ academic year chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.